Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Loại khuôn nhựa: | khuôn thổi | Tên sản phẩm: | Phim dán chéo cường độ 60B |
---|---|---|---|
MOQ: | 5000 mét vuông | Loại Khoa học và Công nghệ: | Đúc/Đúc Thổi |
Kích thước: | 100*55*55cm/cuộn | ||
Làm nổi bật: | Loại phim mạ chéo |
Bảng thông tin
|
|
|
|
|||
Điểm
|
|
Đơn vị
|
Chỉ số hiệu suất
|
|||
Độ dày
|
|
mm
|
0.09-0.265
|
|||
Chiều rộng
|
|
mm
|
900-1200
|
|||
ID tay áo
|
|
mm
|
76
|
|||
Tính chất kéo
|
Độ bền kéo
|
Mpa
|
≥ 50
|
|||
|
Năng lượng cao nhất
|
(N/50mm)
|
≥ 300
|
|||
|
Độ kéo dài ở độ căng tối đa
|
%
|
≥ 200
|
|||
|
Sự kéo dài ở chỗ phá vỡ
|
%
|
≥ 250
|
|||
Sức mạnh rách móng
|
|
N
|
≥ 60
|
|||
Sự ổn định kích thước ở 90 °C
|
|
%
|
≤1,5%
|
|||
Sức mạnh của nước mắt
|
|
N
|
≥ 25
|
|||
Chống nhiệt ((70 °C, 24h)
|
|
°C
|
Sau khi áp dụng nhựa đường, độ xoắn tối đa của mép nhựa hoặc mép chân lốp xe không được vượt quá 1/4 chiều dài mép
|
|||
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp
|
|
°C
|
-30 °C, không nứt, không lớp
|
|||
Xét nghiệm lão hóa
(70 °C, 7 ngày) |
Sự xuất hiện
|
|
Không bong bóng, không lớp
|
|||
|
Tỷ lệ giữ kéo
|
%
|
≥ 80
|
|||
|
Tỷ lệ giữ kéo dài
|
%
|
≥ 200
|
Q1: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
|
Chúng tôi là nhà sản xuất.
|
Q2: Bạn cung cấp các mẫu? nó miễn phí hoặc thêm?
|
A2: Có, chúng tôi có thể cung cấp mẫu A4 miễn phí nhưng nếu bạn cần trong cuộn, chúng tôi có thể cung cấp 100-200m / cuộn miễn phí, nhưng chi phí vận chuyển cần bạn phải trả.
|
Q3: Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?
|
A3: Tùy thuộc vào số lượng của bạn. Nói chung là khoảng 30 ngày cho 20GP container.
|
Q4: Làm thế nào để thanh toán cho hàng hóa của bạn?
|
A4: Bằng L/C, bằng T/T (30% tiền gửi trước khi sản xuất, 70% số dư trước khi tải).
|
Người liên hệ: Mr. Aaron.Zhang
Tel: 0086-15901747869